🔍
Search:
NGƯỜI SÁNG LẬP
🌟
NGƯỜI SÁNG LẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
회사 등을 세워 처음으로 사업 등을 시작한 사람.
1
NGƯỜI SÁNG LẬP:
Người lập nên công ti và bắt đầu sự nghiệp... lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1
단체나 기관 등을 새로 만들어 세운 사람.
1
NGƯỜI SÁNG LẬP:
Người thành lập mới một tổ chức hay cơ quan.
-
Danh từ
-
1
기관이나 단체 등을 새로 만들어 세운 사람.
1
NGƯỜI SÁNG LẬP, NGƯỜI THÀNH LẬP:
Người tạo dựng mới cơ quan hay tổ chức...
-
Danh từ
-
1
기관이나 단체 등을 처음으로 만들거나 세운 사람.
1
NGƯỜI THÀNH LẬP, NGƯỜI SÁNG LẬP:
Người tạo ra hoặc dựng lên cơ quan hay tổ chức... lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1
맨 처음의 조상.
1
THỦY TỔ:
Tổ tiên từ thuở sơ khai
-
2
어떤 일을 맨 처음 시작한 사람.
2
KẺ KHƠI NGUỒN, NGƯỜI ĐI ĐẦU, NGƯỜI PHÁT MINH, NGƯỜI SÁNG LẬP:
Người đầu tiên bắt đầu làm một việc gì đó.
-
3
어떤 사물이나 물건이 처음 시작된 것으로 여겨지는 맨 처음의 사물이나 물건.
3
BẢN GỐC, HÀNG GỐC:
Đồ vật hay sự vật đầu tiên được xem là thứ bắt đầu từ đầu của một đồ vật hay sự vật nào đó.
🌟
NGƯỜI SÁNG LẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
기독교의 창시자인 예수가 태어난 것을 기념하는 날. 12월 25일이다.
1.
LỄ GIÁNG SINH, NÔ-EN:
Ngày kỉ niệm sự ra đời của Chúa Giê-su, người sáng lập Cơ Đốc giáo. Ngày 25 tháng 12.
-
None
-
1.
기독교의 창시자인 예수의 어머니. 처녀의 몸이었지만 성령의 힘으로 예수를 낳았다고 한다.
1.
THÁNH MẪU MARIA, ĐỨC MẸ, MẸ MARIA, ĐỨC MẸ ĐỒNG TRINH:
Mẹ của chúa Giêsu- người sáng lập Cơ Đốc giáo. Mặc dù là thân trinh nữ nhưng đã sinh ra chúa Giêsu bằng sức mạnh của thánh linh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
불교의 창시자인 석가모니.
1.
PHẬT THÍCH CA MÂU NI:
Thích ca mâu ni, người sáng lập Phật giáo.
-
2.
불도를 깨달은 성인.
2.
PHẬT:
Thánh nhân đắc đạo Phật.
-
3.
부처의 모습을 표현한 그림이나 조각.
3.
TRANH PHẬT, TƯỢNG PHẬT:
Tranh hay bức điêu khắc thể hiện hình ảnh của Phật.
-
Danh từ
-
1.
(높임말로) 불교의 창시자인 석가모니.
1.
ĐỨC PHẬT:
(cách nói kính trọng) Đức Thích ca mâu ni, người sáng lập Phật giáo.
-
2.
(높임말로) 부처의 모습을 표현한 그림이나 조각.
2.
TRANH PHẬT, TƯỢNG PHẬT:
(cách nói kính trọng) Tranh hay bức điêu khắc thể hiện hình ảnh của Phật.
-
☆
Danh từ
-
1.
왕건이 후삼국을 통일하고 918년에 세운 나라. 개성을 수도로 하였고 불교 문화와 유학이 크게 발달하였다. 1392년 조선의 시조인 이성계에게 멸망하였다.
1.
GORYEO, CAO LY:
Đất nước do Wang Geon thống nhất hậu Tam Quốc và dựng nên vào năm 918. Thủ đô là Gaeseong, phát triển mạnh về văn hóa Phật giáo và Nho học. Bị diệt vong năm 1392 do Lee Seong Gye - người sáng lập ra triều đại Joseon.
-
None
-
1.
불교를 창시한 석가모니가 태어난 날. 음력으로 4월 8일이다.
1.
LỄ PHẬT ĐẢN:
Ngày Thích Ca Mâu Ni - người sáng lập Phật giáo - ra đời. Ngày 8 tháng 4 âm lịch.
-
Danh từ
-
1.
기독교의 창시자인 예수가 태어난 것을 기념하는 날. 12월 25일이다.
1.
LỄ GIÁNG SINH:
Ngày 25 tháng 12 là ngày kỉ niệm chúa Giêsu, người sáng lập Cơ Đốc giáo, được sinh ra.